Hotline: 0981 81 76 42
Thứ 2 - Thứ 6 : 8H00 - 17H00 | Thứ 7: 8H00 -12H00
Vỏ khối (gối) SNL là loại vỏ ổ trục SKF phổ biến nhất trên thị trường, được phát triển để trở thành lựa chọn hàng đầu về thiết kế, chất lượng và tính kinh tế. Chúng cho phép các ổ trục tích hợp đạt được tuổi thọ sử dụng tối đa với ít nhu cầu bảo trì hơn. Có sẵn các biến thể vỏ ổ trục và thiết kế vòng đệm khác nhau, khiến cho việc sử dụng vỏ ổ trục được thiết kế riêng hầu như không cần thiết và cho phép thực hiện các bố trí vòng bi hiệu quả về mặt chi phí.
VỊ TRÍ LẮP Ổ LĂN
Da |
160 mm
|
Đường kính của chỗ lắp ổ lăn |
---|---|---|
G7
|
Cấp dung sai đường kính chỗ lắp ổ lăn | |
Ca |
65 mm
|
Chiều rộng của phần lắp ổ bi |
H1 |
100 mm
|
Chiều cao tâm chỗ lắp ổ lăn |
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI
Db |
102.5 mm
|
Đường kính lỗ |
---|---|---|
A |
143 mm
|
Chiều rộng tổng thể |
A1 |
100 mm
|
Chiều rộng chân đế |
G1 |
1/8-27 NPSF
|
Ren của lỗ tái bôi trơn |
H |
192 mm
|
Chiều cao tổng thể |
H2 |
35 mm
|
Chiều cao chân đế |
L |
345 mm
|
Chiều dài tổng thể |
J |
290 mm
|
Khoảng cách giữa các bu lông đế |
N |
28 mm
|
Chiều dài lỗ bu lông đế |
N1 |
22 mm
|
Chiều rộng lỗ bu lông đế |
RÃNH PHỚT
A3 |
113 mm
|
Chiều rộng trong giữa các rãnh phớt |
---|---|---|
A4 |
5 mm
|
Chiều rộng rãnh phớt |
A5 |
9 mm
|
Khoảng cách đến mặt sau rãnh phớt |
A6 |
13 mm
|
Chiều rộng tại đường kính lỗ |
Dc |
111 mm
|
Đường kính rãnh phớt |
CHỐT ĐỊNH VỊ
J6 |
317 mm
|
Khoảng cách giữa các chốt định vị |
---|---|---|
J7 |
35 mm
|
Độ lệch dọc trục của chốt định vị |
N4 |
max.8 mm
|
Đường kính của các chốt định vị |
TẢI TRỌNG PHÁ HUỶ
P0° |
430 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 0° |
---|---|---|
P55° |
550 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 55° |
P90° |
340 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 90° |
P120° |
250 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 120° |
P150° |
215 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 150° |
P180° |
275 kN
|
Tải trọng phá hủy tại góc tải 180° |
Pa |
180 kN
|
Tải trọng phá hủy, dọc trục |
GIỚI HẠN CHẢY CỦA NẮP BU LÔNG
Q120° |
400 kN
|
Tải để đạt giới hạn chảy tại góc tải 120° |
---|---|---|
Q150° |
230 kN
|
Tải để đạt giới hạn chảy tại góc tải 150° |
Q180° |
200 kN
|
Tải để đạt giới hạn chảy tại góc tải 180° |
Vật liệu gối đỡ |
Cast iron
|
Bảo vệ chống ăn mòn |
Paint - in accordance with ISO 12944-2, corrosivity category C2
|
Khối lượng gối đỡ |
13.7 kg
|
Đường kính khuyến nghị của bu lông đế | G |
20 mm
|
---|---|---|
Mômen siết khuyến nghị dành cho bu lông đế |
385 N·m
|
|
Kích thước bu lông nắp |
M16x90
|
|
Mômen siết đối với bu lông nắp |
150 N·m
|
|
Tra mỡ lần đầu, 20% |
260 g
|
|
Tra mỡ lần đầu, 40% |
430 g
|
Quý khách có nhu cầu đừng ngần ngại liên hệ cho chúng tôi theo số hotline :
HCM: 0981 817 642 (kinhdoanh@khovattucongnghiep.com)
Hà Nội: 0989 374 066 (sales@khovattucongnghiep.com)
Hoặc gửi e-mail yêu cầu chào giá cho số lượng (trả lời e-mail trong vòng 30p)
Tân Thành Đạt là đơn vị chuyên cung ứng vật tư cho nhà máy, nhà xưởng, công trình xây dựng…